Thực đơn
Độ_phát_xạ Định nghĩa toán họcĐộ phát xạ bán cầu của một bề mặt, ký hiệu là ε, được định nghĩa là [8]
ε = M e M e ∘ , {\displaystyle \varepsilon ={\frac {M_{\mathrm {e} }}{M_{\mathrm {e} }^{\circ }}},}với
Độ phát xạ phổ bán cầu theo tần số và độ phát xạ phổ bán cầu theo bước sóng của một bề mặt, ký hiệu là εν và ελ tương ứng, được định nghĩa là [8]
ε ν = M e , ν M e , ν ∘ , {\displaystyle \varepsilon _{\nu }={\frac {M_{\mathrm {e} ,\nu }}{M_{\mathrm {e} ,\nu }^{\circ }}},} ε λ = M e , λ M e , λ ∘ , {\displaystyle \varepsilon _{\lambda }={\frac {M_{\mathrm {e} ,\lambda }}{M_{\mathrm {e} ,\lambda }^{\circ }}},}với
Độ phát xạ định hướng của một bề mặt, ký hiệu là ε Ω, được định nghĩa là [8]
ε Ω = L e , Ω L e , Ω ∘ , {\displaystyle \varepsilon _{\Omega }={\frac {L_{\mathrm {e} ,\Omega }}{L_{\mathrm {e} ,\Omega }^{\circ }}},}với
Độ phát xạ phổ định hướng theo tần số và độ phát xạ phổ định hướng theo bước sóng của một bề mặt, ký hiệu là εν,Ω và ελ,Ω tương ứng, được định nghĩa là [8]
ε ν , Ω = L e , Ω , ν L e , Ω , ν ∘ , {\displaystyle \varepsilon _{\nu ,\Omega }={\frac {L_{\mathrm {e} ,\Omega ,\nu }}{L_{\mathrm {e} ,\Omega ,\nu }^{\circ }}},} ε λ , Ω = L e , Ω , λ L e , Ω , λ ∘ , {\displaystyle \varepsilon _{\lambda ,\Omega }={\frac {L_{\mathrm {e} ,\Omega ,\lambda }}{L_{\mathrm {e} ,\Omega ,\lambda }^{\circ }}},}với
Thực đơn
Độ_phát_xạ Định nghĩa toán họcLiên quan
Độ phát xạTài liệu tham khảo
WikiPedia: Độ_phát_xạ http://www.electro-optical.com/eoi_page.asp?h=Emis... http://www.monarchserver.com/TableofEmissivity.pdf http://energy.gov/sites/prod/files/2014/02/f8/BTO_... http://www.acs.org/content/acs/en/climatescience/a... //arxiv.org/abs/1902.03943 //dx.doi.org/10.1016%2Fj.corsci.2018.11.006 http://www.evitherm.org/default.asp?ID=216 http://www.iso.org/iso/home/store/catalogue_tc/cat... https://books.google.com/books?id=Jlb5PtwpkI8C&pg=... https://books.google.com/books?id=O389yQ0-fecC&pg=...